Super User
Cách Chọn Size
Căn cứ vào số đo cơ thể dưới đây, quý khách có thể tự chọn cho mình cỡ số phù hợp để mua sản phẩm của MAY ĐỨC GIANG :
Đơn vị tính : cm Nam
Chiều cao cơ thể |
Rộng |
Vòng ngực |
Vòng bụng |
Vòng mông |
Dài tay |
Dài chân |
Cỡ áo |
Cỡ |
Cỡ áo Jacket và măng-tô |
156 |
45 |
82-88 |
71-73,5 |
84-90 |
54-55 |
95-96 |
37-38 |
27-28 |
S và S+ |
162 |
47 |
86-92 |
76-78,5 |
88-94 |
56-57 |
97-98 |
39 |
29-30 |
M vàM+ |
168 |
49 |
90-96 |
81-83,5 |
92-98 |
58-59 |
99-100 |
40 |
31-32 |
L và L+ |
174 |
51 |
94-100 |
86-90 |
96-102 |
60-61 |
100-102 |
41 |
33-35 |
XL và XL+ |
Nữ
Chiều cao cơ thể |
Rộng |
Vòng ngực |
Vòng bụng |
Vòng mông |
Dài tay |
Dài chân |
Cỡ áo |
Cỡ |
Cỡ áo Jacket và măng-tô |
148 |
34 |
78-84 |
67,5-70 |
84-90 |
51-52 |
86-87 |
S - M |
25-26 |
S và S+ |
154 |
36 |
82-88 |
71-73,5 |
88-94 |
53-54 |
88-89 |
L |
27-28 |
M và M+ |
160 |
38 |
86-92 |
74,5-77 |
92-98 |
55-56 |
90-91 |
XL |
29-30 |
L và L+ |
166 |
40 |
90-96 |
78-80,5 |
96-102 |
57-58 |
92-93 |
XXL |
31-32 |
XL và XL+ |